Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
恩人 ân nhân
1
/1
恩人
ân nhân
Từ điển trích dẫn
1. Người làm ơn, giúp đỡ cho mình. ★Tương phản: “cừu địch” 仇敵, “cừu nhân” 仇人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm ơn cho mình.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chính sách đề vịnh chi 09 - 正冊題詠之九
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公
(
Phan Huy Ích
)
•
Liễu Kính Đình nam quy Bạch Hạ - 柳敬亭南歸白下
(
Lương Thanh Tiêu
)
Bình luận
0